Điểm Chuẩn Đại Học Tây Nguyên 2021
onip.vn cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, vừa đủ nhất.
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên
**Lưu ý: Điểm này đã bao hàm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo không thiếu thông tin ngôi trường mã ngành của Đại học Tây nguyên để lấy thông tin chuẩn chỉnh xác điền vào hồ sơ đăng ký vào ngôi trường Đại học. Điểm chuẩn chỉnh vào Đại học Tây nguyên như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | ||||
Xét theo điểm thi trung học phổ thông QG | Xét theo học tập bạ | Xét KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ | Xét theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Giáo dục Mầm non | 18 | - | 18,5 | 18 | 800 | 22,35 | Xét tuyển sau khoản thời gian có hiệu quả thi năng khiếu |
Giáo dục tè học | 18 | - | 21,5 | 23 | 800 | 25,85 | 23 |
Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jarai | 18 | - | 18,5 | 23 | 800 | 19 | 23 |
Giáo dục chủ yếu trị | 18,5 | - | 18,5 | 23 | 800 | 23 | 23 |
Giáo dục Thể chất | 18 | - | 17,5 | 18 | 600 | 18 | Xét tuyển sau thời điểm có hiệu quả thi năng khiếu |
Sư phạm Toán học | 18 | - | 18,5 | 23 | 800 | 22,80 | 23 |
Sư phạm thứ lý | 18 | - | 18,5 | 23 | 800 | 19 | 23 |
Sư phạm Hóa học | 18 | - | 18,5 | 23 | 800 | 20,25 | 23 |
Sư phạm Sinh học | 18 | - | 18,5 | 23 | 800 | 19 | 23 |
Sư phạm Ngữ văn | 18,5 | - | 18,5 | 23 | 800 | 22 | 23 |
Sư phạm giờ đồng hồ Anh | 18 | - | 18,5 | 23 | 800 | 25 | 25 |
Quản trị kinh doanh | 17,5 | 18 | 16 | 21 | 600 | 21 | 21 |
Kinh doanh mến mại | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Tài chủ yếu - ngân hàng | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 19,50 | 18 |
Kế toán | 15,5 | 18 | 15,5 | 20 | 600 | 17,50 | 18 |
Sinh học tập | 14 | 18 | 15 | 18 | |||
Công nghệ sinh học | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Công nghệ thông tin | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Công nghệ chuyên môn môi trường | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Khoa học cây trồng | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Bảo vệ thực vật | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Lâm sinh | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Quản lý khoáng sản rừng | 14 | 18 | |||||
Công nghệ sau thu hoạch | 14 | 18 | |||||
Công nghệ thực phẩm | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Chăn nuôi | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Thú y | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Kinh tế nông nghiệp | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Y khoa | 23 | - | 26,15 | 29 | 800 | 26 | |
Điều dưỡng | 19 | - | 19 | 26 | 800 | 21,50 | 25,5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20 | - | 21,5 | 27 | 800 | 22,50 | 25,5 |
Ngôn ngữ Anh | 18 | 18 | 16 | 20,50 | 600 | 21,25 | 18 |
Văn học | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Triết học | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Kinh tế | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Kinh tế phát triển | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | ||
Quản lý đất đai | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 |
Tìm hiểu các trường ĐH khoanh vùng Miền Trung để sớm có đưa ra quyết định chọn ngôi trường nào đến giấc mơ của bạn.








